Tin học 12 – Bài 1. Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

Mục tiêu bài học

  • Kiến thức: Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • Kỹ năng: Nêu được ví dụ minh họa cho một số ứng dụng điển hình của AI.

Hoạt động khởi động

Em đã được nghe nói nhiều về Trí tuệ nhân tạo hay thông minh nhân tạo (AI – Artificial Intelligence). Hãy nêu một vài ví dụ về ứng dụng của AI mà em biết?

  • Ví dụ:
    • Trợ lý ảo trên điện thoại (Siri, Google Assistant).
    • Chức năng nhận dạng khuôn mặt để mở khóa điện thoại.
    • Hệ thống gợi ý phim trên Netflix hoặc video trên YouTube.
    • Xe ô tô tự lái.
    • Google Dịch.
    • Robot hút bụi thông minh tự tìm đường.

1. Khái niệm về AI

Câu hỏi: Trong các ví dụ dưới đây, những trường hợp nào không được coi là ứng dụng của AI? Tại sao?

A. Ấm đun nước tự ngắt điện khi nước sôi.
B. Tìm kiếm thông tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm.
C. Cửa ra vào ở siêu thị tự động mở khi có người tới gần.
D. Guồng nước (bánh xe nước) quay để đưa nước lên cao.

Tin học 12 Bài 1 Khái niệm về AI

Trả lời:

  • Các trường hợp KHÔNG phải là ứng dụng của AI là A, C, D.
    • Lý do: Đây là các hệ thống tự động hóa hoạt động dựa trên các nguyên tắc vật lý hoặc cơ học đơn giản, được lập trình sẵn và không có khả năng “thông minh” (học, suy luận, hay thích ứng).
      • A. Ấm đun nước: Dùng rơ-le nhiệt (một lá kim loại) tự động ngắt điện khi đạt đến nhiệt độ sôi. Đây là một cơ chế vật lý.
      • C. Cửa tự động: Dùng cảm biến (hồng ngoại, radar) để phát hiện chuyển động và mở cửa. Nó chỉ thực hiện một hành động duy nhất đã được lập trình.
      • D. Guồng nước: Hoạt động hoàn toàn dựa vào sức chảy của dòng nước (cơ học).
  • Trường hợp LÀ ứng dụng của AI là B.
    • Lý do: Máy tìm kiếm như Google sử dụng nhiều công nghệ AI phức tạp:
      • Học máy (Machine Learning): Để hiểu ý định của người dùng và cá nhân hóa kết quả tìm kiếm.
      • Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP): Để phân tích câu hỏi của bạn, kể cả khi bạn viết sai chính tả hoặc dùng từ lóng/ từ địa phương.
      • Mạng nơ-ron: Để xếp hạng hàng tỷ trang web và đưa ra kết quả liên quan nhất.

Nội dung chính về khái niệm AI

  • Định nghĩa AI: AI là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ của con người như đọc chữ, hiểu tiếng nói, dịch thuật, lái xe hay khả năng học và ra quyết định.
  • Các đặc trưng cơ bản của AI:
    • Khả năng học (Learning): Tự tích lũy kiến thức từ dữ liệu.
      Ví dụ: YouTube học từ lịch sử xem của bạn để gợi ý video mới.
    • Khả năng suy luận (Reasoning): Dùng logic và tri thức để đưa ra kết luận.
      Ví dụ: Hệ thống y tế dựa vào triệu chứng để đưa ra chẩn đoán.
    • Khả năng nhận thức (Perception): Cảm nhận và hiểu môi trường xung quanh.
      Ví dụ: Xe tự lái dùng camera và cảm biến để nhận biết xe cộ, người đi bộ.
    • Khả năng hiểu ngôn ngữ (Language Understanding): Hiểu và xử lý ngôn ngữ của con người (văn bản, giọng nói).
      Ví dụ: Trợ lý ảo hiểu mệnh lệnh bạn nói.
    • Khả năng giải quyết vấn đề (Problem Solving): Tìm ra giải pháp cho các tình huống phức tạp.
      Ví dụ: Hệ thống dự báo thời tiết phân tích dữ liệu để đưa ra dự báo.
  • Phân loại AI theo chức năng:
    • AI hẹp (AI yếu): Được thiết kế để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể (VD: chơi cờ, nhận dạng khuôn mặt). Hầu hết AI ngày nay là AI hẹp – thời điểm biên soạn SGK này.
    • AI tổng quát (AI mạnh): Có khả năng tự học, tự thích nghi và thực hiện nhiều công việc như con người. Đây vẫn là mục tiêu dài hạn – Hiện tại thì đã có.

Câu hỏi củng cố

Câu 1: Hãy nêu một số đặc trưng chính của AI.

Trả lời: 5 đặc trưng chính là: Khả năng học, khả năng suy luận, khả năng nhận thức, khả năng hiểu ngôn ngữ, và khả năng giải quyết vấn đề.

Câu 2: Các phần mềm dịch máy, kiểm tra lỗi chính tả có thể coi là các ứng dụng AI hay không? Tại sao?

Trả lời: , chúng được coi là ứng dụng AI.

Lý do: Chúng thực hiện các nhiệm vụ đòi hỏi trí thông minh của con người:

Dịch máy: Đòi hỏi sự hiểu biết về ngôn ngữkhả năng suy luận để dịch đúng ngữ cảnh và khả năng học hỏi từ dữ liệu lớn để cải thiện chất lượng dịch.

Kiểm tra lỗi chính tả: Đòi hỏi sự hiểu biết về ngôn ngữ (ngữ pháp, từ vựng) và khả năng phân tích để phát hiện lỗi.

Lưu ý: Đây là các ví dụ về AI hẹp, đôi khi vẫn mắc lỗi với các câu phức tạp hoặc ngữ cảnh tinh tế.


2. Một số ứng dụng của AI

Ngoài các ví dụ đã biết, AI còn có nhiều ứng dụng tiêu biểu khác.

  • Hệ chuyên gia MYCIN:
    • Là một trong những hệ chuyên gia y tế đầu tiên.
    • Hoạt động: Dựa trên khoảng 600 luật suy diễn (“nếu có triệu chứng A, thì có thể bị bệnh B”) để chẩn đoán bệnh nhiễm trùng máu và đề xuất kháng sinh.
  • Robot Asimo:
    • Là robot hình người nổi tiếng của Honda.
    • Ứng dụng AI: Kết hợp nhiều công nghệ như tự động điều khiển (đi bằng hai chân), nhận dạng hình ảnh (nhìn thấy), nhận dạng tiếng nói (hiểu mệnh lệnh).
    • (Hình ảnh minh họa)Hình 1.2. Robot Asimo
  • Google Dịch (Google Translate):
    • Dịch thuật văn bản, giọng nói, hình ảnh, trang web.
    • Ứng dụng AI: Dùng mạng nơ-ron và học máy trên kho dữ liệu khổng lồ để dịch ngày càng chính xác và tự nhiên hơn.
  • Nhận dạng khuôn mặt:
    • Xác định danh tính của một người qua hình ảnh/video.
    • Ứng dụng: Mở khóa điện thoại, chấm công, xác định người quen trên ảnh Facebook.
  • Nhận dạng chữ viết tay:
    • Chuyển đổi hình ảnh chữ viết tay thành văn bản kỹ thuật số.
    • Ứng dụng: Số hóa tài liệu, hóa đơn, xác minh chữ ký điện tử.
  • Trợ lý ảo (Virtual Assistant):
    • Các phần mềm như Google Assistant, Siri, Alexa.
    • Hoạt động: Trò chuyệnhiểu ngôn ngữ tự nhiên để thực hiện yêu cầu: tìm kiếm, gọi điện, mở nhạc,…
https://www.youtube.com/watch?v=jovPUt_asj0&ab_channel=K%C3%8ANHVTC14

Luyện tập

Câu hỏi: Những năng lực trí tuệ nào được thể hiện trong các ứng dụng dịch máy và trợ lí ảo?

Trả lời: Cả hai ứng dụng này thể hiện nhiều năng lực trí tuệ của AI, bao gồm:

  • Học: Cả hai đều dùng học máy để tự cải thiện từ dữ liệu người dùng. Dịch máy học từ các cặp văn bản song ngữ, trợ lý ảo học từ các tương tác với bạn.
  • Hiểu ngôn ngữ: Đây là năng lực cốt lõi, giúp chúng phân tích cấu trúc ngữ pháp và ý nghĩa của văn bản hoặc lời nói.
  • Suy luận: Chúng suy luận để hiểu đúng ngữ cảnh (ví dụ: từ “bàn” trong “cái bàn” và “bàn bạc”) và đưa ra phản hồi phù hợp.
  • Nhận thức: Xử lý thông tin đầu vào (văn bản, giọng nói) để hiểu yêu cầu.
  • Giải quyết vấn đề: Xử lý các câu hỏi phức tạp hoặc không rõ ràng để đưa ra câu trả lời tốt nhất có thể.

Vận dụng

Yêu cầu: Hãy truy cập Internet để tìm hiểu về khả năng của các trợ lí ảo Siri (Apple), Cortana (Microsoft), Alexa (Amazon),…

Hướng dẫn thực hành:

  • Sử dụng Google và tìm kiếm với các từ khóa như: “tính năng của Siri”, “Alexa làm được gì”, “Cortana là gì”.
  • Ghi lại một số chức năng nổi bật mà bạn tìm thấy, ví dụ:
    • Siri: Gửi tin nhắn, gọi điện, đặt lịch hẹn, trả lời câu hỏi kiến thức.
    • Alexa: Điều khiển các thiết bị nhà thông minh (đèn, quạt), phát nhạc, đọc sách nói.
    • Cortana: Tích hợp sâu với Windows để tìm kiếm tệp tin, quản lý lịch làm việc.

Mức độ kiến thức kỹ năng kiểm tra đánh giá

  • Nhận biết:
    • Nêu được định nghĩa về Trí tuệ nhân tạo (AI).
    • Liệt kê được một số đặc trưng cơ bản của AI (học, suy luận, nhận thức, hiểu ngôn ngữ, giải quyết vấn đề).
    • Kể tên được các ứng dụng AI phổ biến như trợ lí ảo, dịch máy, nhận dạng khuôn mặt.
  • Thông hiểu:
    • Giải thích được sự khác biệt cơ bản giữa một hệ thống AI và một hệ thống tự động hóa đơn thuần.
    • Mô tả được chức năng chính của một số ứng dụng AI tiêu biểu (ví dụ: Google Dịch dùng để làm gì, Trợ lí ảo có thể hỗ trợ những công việc nào).
  • Vận dụng:
    • Sử dụng Internet để tìm kiếm thông tin, xác định được và so sánh các năng lực của các trợ lí AI như Siri, Alexa, Google Assistant…

Câu hỏi trắc nghiệm Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

Thời gian làm bài: 30 phút
Chỉ hiển thị đáp án đúng khi chọn đúng
Câu hỏi sẽ được hiển thị ngẫu nhiên
Vui lòng nhập họ và tên để bắt đầu làm bài

NB

Phương án nào sau đây mô tả đúng nhất về Trí tuệ nhân tạo (AI)?

NB

Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của Trí tuệ nhân tạo?

TH

Hoạt động của một chiếc ấm đun nước tự ngắt điện khi sôi KHÔNG được coi là ứng dụng của AI vì lí do nào sau đây?

TH

Một hệ thống gợi ý video trên YouTube dựa vào lịch sử xem video của người dùng để đề xuất các video mới phù hợp hơn. Điều này thể hiện rõ nhất đặc trưng nào của AI?

TH

Xe tự lái sử dụng camera và cảm biến để nhận biết các phương tiện, biển báo, và người đi bộ trên đường. Năng lực này của AI được gọi là gì?

TH

Trong các hệ thống dưới đây, hệ thống nào được xem là một ứng dụng của Trí tuệ nhân tạo?

NB

Ứng dụng nào sau đây của Google cho phép dịch tự động nhiều dạng văn bản như từ, cụm từ, trang web và hình ảnh?

NB

Việc sử dụng khuôn mặt để mở khóa điện thoại thông minh là một ứng dụng thực tế của công nghệ nào?

NB

Siri, Google Assistant và Alexa là những ví dụ điển hình cho loại ứng dụng AI nào sau đây?

TH

Hệ chuyên gia MYCIN được phát triển ban đầu với mục đích chính là gì?

TH

Chức năng chính của công nghệ nhận dạng chữ viết tay trong các giao dịch thương mại điện tử là gì?

VD

Khi một ứng dụng dịch máy có thể dịch chính xác câu "Cá kho tộ" sang tiếng Anh thành "Braised Fish in Clay Pot" thay vì dịch từng từ một, nó đã thể hiện sự kết hợp của những năng lực AI nào?

An và Bình đang thảo luận về các thiết bị thông minh trong nhà. An cho rằng chiếc máy lạnh có thể được điều khiển từ xa qua điện thoại là một ứng dụng AI. Bình không đồng ý và cho rằng nó chỉ là một thiết bị tự động hóa.
Dưới đây là một số nhận định về tình huống trên:

NB Việc điều khiển máy lạnh từ xa qua điện thoại chỉ là một hình thức tự động hóa, không phải AI.

TH Nếu chiếc máy lạnh có khả năng học thói quen của người dùng (ví dụ: tự động tăng nhiệt độ vào ban đêm) thì nó mới thể hiện đặc trưng 'học' của AI.

TH Mọi hệ thống có khả năng hoạt động một cách tự động đều được coi là Trí tuệ nhân tạo.

VD Để được xem là một hệ thống AI thực thụ, chiếc máy lạnh cần kết hợp nhiều năng lực như học thói quen, nhận thức (cảm biến có người trong phòng) và tự ra quyết định (điều chỉnh nhiệt độ phù hợp) mà không cần lệnh trực tiếp.

Một công ty phát triển một phần mềm quét tài liệu giấy. Phiên bản đầu tiên chỉ có thể chụp ảnh và lưu dưới dạng file PDF hình ảnh. Phiên bản thứ hai được nâng cấp với công nghệ AI, có thể nhận dạng và chuyển đổi chữ trong ảnh thành văn bản có thể chỉnh sửa được.
Dưới đây là một số nhận định về tình huống trên:

NB Phiên bản thứ hai của phần mềm là một ví dụ về ứng dụng nhận dạng chữ viết tay (hoặc chữ in).

TH Phiên bản đầu tiên của phần mềm là một ứng dụng AI vì nó có thể tự động hóa việc lưu trữ tài liệu.

TH Công nghệ AI trong phiên bản thứ hai thể hiện năng lực "hiểu ngôn ngữ" và "nhận thức" (nhận dạng ký tự).

VD Nếu phần mềm này còn có thể học từ những lỗi sai do người dùng sửa để lần sau nhận dạng chính xác hơn, nó sẽ thể hiện thêm năng lực "học" của AI.

Bạn Minh sử dụng trợ lí ảo trên điện thoại để thực hiện nhiều tác vụ. Minh có thể ra lệnh bằng giọng nói: "Hãy đặt báo thức lúc 6 giờ sáng mai" hoặc "Tìm đường đi đến hiệu sách gần nhất".
Dưới đây là một số nhận định về tình huống trên:

NB Trợ lí ảo mà Minh sử dụng là một ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo.

TH Trợ lí ảo chỉ có thể hiểu được các câu lệnh có cấu trúc ngữ pháp chính xác tuyệt đối.

TH Khả năng trợ lí ảo hiểu được yêu cầu của Minh và thực hiện đúng hành động là nhờ năng lực hiểu ngôn ngữ tự nhiên và suy luận.

VD Việc trợ lí ảo có thể phân biệt giọng nói của Minh với giọng của người khác để tăng tính bảo mật là một ứng dụng nâng cao của năng lực nhận thức.

Một bệnh viện đang thử nghiệm hai hệ thống: Hệ thống A là một phần mềm quản lý hồ sơ bệnh nhân điện tử đơn thuần, chỉ cho phép nhập, lưu trữ và tìm kiếm thông tin. Hệ thống B, dựa trên mô hình của MYCIN, có thể phân tích các triệu chứng được bác sĩ nhập vào và đưa ra danh sách các chẩn đoán có khả năng nhất.
Dưới đây là một số nhận định về tình huống trên:

NB Hệ thống B là một ví dụ về ứng dụng của AI trong y học, cụ thể là một dạng hệ chuyên gia.

TH Hệ thống A cũng là một ứng dụng AI vì nó giúp quản lý thông tin hiệu quả hơn so với hồ sơ giấy.

TH Hệ thống B hoạt động dựa trên năng lực suy luận, sử dụng một tập hợp các tri thức (luật) y khoa để đưa ra kết luận.

VD Để hệ thống B trở nên thông minh hơn nữa, nó cần được tích hợp thêm năng lực học máy để có thể tự cập nhật kiến thức từ các ca bệnh mới trong thực tế, thay vì chỉ dựa vào các luật được lập trình sẵn.

Bảng xếp hạng

Hạng Họ tên Điểm số Thời gian
1
ĐÔ LÊ NGUYÊN KHANG 12C GIS 15 lần thi
10.00 / 10.00
27 giây
2
Nguyễn Trần Phương Nghi gis 5 lần thi
10.00 / 10.00
28 giây
3
ĐỖ LÊ NGUYÊN KHANG 12C GIS 15 lần thi
10.00 / 10.00
31 giây
4
Đỗ lê nguyên khang 12C GIS 15 lần thi
10.00 / 10.00
32 giây
5
Nghi GIS 2 lần thi
10.00 / 10.00
34 giây
6
Acc khách làm thử 2 lần thi
10.00 / 10.00
41 giây
7
12 A Gis Ngọc 10 lần thi
10.00 / 10.00
41 giây
8
Giang gis 12A 10 lần thi
10.00 / 10.00
42 giây
9
mười hai A Gis Ngọc 3 lần thi
10.00 / 10.00
42 giây
10
Nghi Gis 2 lần thi
10.00 / 10.00
42 giây
11
Lâm Thuận Thành 12c2 14 lần thi
10.00 / 10.00
43 giây
12
Giang gis 12a 10 lần thi
10.00 / 10.00
47 giây
13
Ngọc 12A GIS 6 lần thi
10.00 / 10.00
49 giây
14
Thiện 12c2 2 lần thi
10.00 / 10.00
50 giây
15
Ngọc gis 12a 6 lần thi
10.00 / 10.00
51 giây
16
ĐÔ LÊ NGUYÊN KHANG 12C 2 lần thi
10.00 / 10.00
54 giây
17
Lê Triệu Vỹ 12c2 2 lần thi
10.00 / 10.00
55 giây
18
Nguyễn Đăng Khôi 12c2 13 lần thi
10.00 / 10.00
56 giây
19
m thiện c2 1 lần thi
10.00 / 10.00
56 giây
20
NGỌC 12A GIS 6 lần thi
10.00 / 10.00
59 giây
21
Giang Gis 12A 10 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 1 giây
22
thiện 2cc2 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 2 giây
23
2 c 2 thiện 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 3 giây
24
Thiện CC2 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 6 giây
25
NGỌC GIANG GIS 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 6 giây
26
Đỗ lê nguyen khang 12c gis 15 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 7 giây
27
No top 12C2 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 7 giây
28
tHiện 2c22 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 7 giây
29
Minh thiện 2c22 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 8 giây
30
Thiện 22c2 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 8 giây
31
thiện 2 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 9 giây
32
C2 Thiện xin top 5 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 9 giây
33
Thiện! C2 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 12 giây
34
Ngọc Như cê two 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 12 giây
35
Giang 12A Gis 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 12 giây
36
Lamine Yamal Nghi ngờ 4 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 12 giây
37
Ngọc Như_12 cê two 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 14 giây
38
Ngọc Như 12C2 3 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 14 giây
39
C2 thiện xịnn top 2 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 14 giây
40
C2 thiện xinnn toop 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 17 giây
41
c2 thiệnn xinn tôpp 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 17 giây
42
NGỌC GIS 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 18 giây
43
GIS Hoàng Thiên Quang và Lê Thái Toàn 12B 8 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 24 giây
44
Lê Minh Thiện 2c2 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 25 giây
45
Zzzz Nghi ngờ 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 32 giây
46
Ngọc Như 12 Cê Two 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 37 giây
47
12C2 tHiện 4 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 40 giây
48
MINH thiện 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 41 giây
49
12c2 thiện 4 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 41 giây
50
12c 1 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 53 giây
51
gis anh thư-12b 6 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 58 giây
52
GIS LA 5 lần thi
10.00 / 10.00
1 phút 59 giây
53
Lâm thuận thành 12c2 14 lần thi
10.00 / 10.00
2 phút 2 giây
54
Btran 9 lần thi
10.00 / 10.00
2 phút 6 giây
55
Lê minh thiện 15 lần thi
10.00 / 10.00
2 phút 15 giây
56
khang 1 lần thi
10.00 / 10.00
2 phút 17 giây
57
hd 1 lần thi
10.00 / 10.00
2 phút 30 giây
58
Nguyễn Ngọc Phát 12B 6 lần thi
10.00 / 10.00
2 phút 39 giây
59
thuý vy 1 lần thi
10.00 / 10.00
2 phút 41 giây
60
Gh Nghi ngờ 1 lần thi
10.00 / 10.00
3 phút 3 giây
61
Diễm Hằng 12C2 4 lần thi
10.00 / 10.00
3 phút 19 giây
62
Lê Thị Huỳnh Giao 12c2 5 lần thi
10.00 / 10.00
3 phút 20 giây
63
HẢI Văn Phan 12C2 1 lần thi
10.00 / 10.00
4 phút 47 giây
64
GIS Nguyễn San San 12A 1 lần thi
10.00 / 10.00
5 phút 6 giây
65
Phan Văn Hải 2 lần thi
10.00 / 10.00
8 phút 11 giây
66
Lê Minh Thiện 15 lần thi
10.00 / 10.00
11 phút 1 giây
67
Võ Thị Bảo Ngọc GIS 12C 1 lần thi
9.55 / 10.00
29 giây
68
Võ Thị Bảo Ngọc 12C 2 lần thi
9.55 / 10.00
31 giây
69
Ngô Võ Vĩ Đại GIS 12C 1 lần thi
9.55 / 10.00
31 giây
70
Nguyễn Trần Phương Nghi GIS 5 lần thi
9.55 / 10.00
40 giây
71
Ngọc 12A gis 6 lần thi
9.55 / 10.00
44 giây
72
Thiện c2 1 lần thi
9.55 / 10.00
49 giây
73
Ngọc 12a gis 6 lần thi
9.55 / 10.00
54 giây

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *