Tin học 12 – Bài 14. Định dạng văn bản bằng CSS

Sử dụng CSS để định dạng văn bản, phông chữ, màu chữ, định dạng dòng cùng với các tính hất kế thừa và ưu tiên trong CSS.

1. Định dạng văn bản bằng CSS

a. Định dạng phông chữ:

  • font-family: Chọn loại phông chữ (serif, sans-serif, monospace, cursive, fantasy).
  • font-size: Chọn cỡ chữ (đơn vị đo chính xác, tương đối, hoặc mức độ).
  • font-style: Chọn kiểu chữ (thường normal hoặc nghiêng italics).
  • font-weight: Chọn độ dày nét chữ (thường normal, đậm bold, hoặc giá trị từ 100 đến 900).

b. Định dạng màu chữ:

  • color: Thiết lập màu chữ (đen black, trắng white, tím purple, xanh dương blue, cam orange, đỏ red, xanh lá cây green, vàng yellow,…).

c. Định dạng dòng văn bản:

  • line-height: Thiết lập chiều cao dòng.
  • text-align: Căn lề (trái left, giữa center, phải right, đều hai bên justify).
  • text-decoration: Trang trí dòng văn bản (không trang trí none, gạch dưới underline, gạch trên overline, gạch giữa line-through).
  • text-indent: Thụt lề dòng đầu tiên.

Câu hỏi luyện tập

Câu 1. (SGK trang 79) Giải thích các mẫu định dạng CSS sau.

<style>
  h1 {color: red; text-align: center;}
  p {text-align: justify;}
</style>

Ý nghĩa:

  • Tất cả các tiêu đề <h1> đều có chữ màu đỏ, nội dung căn giữa.
  • Tất cả các đoạn văn bản (thẻ <p>) căn đều hai bên.

Câu 2. (SGK trang 79) Có mẫu định dạng CSS như sau, hãy kiểm tra tác dụng của nó là gì.

<style>
  body {color: blue;}
</style>

Kết quả: Tất cả nội dung chữ hiển thị trong trang web đều có màu xanh dương. Có thể sử dụng công cụ viết code online như https://otth.vn/codeweb/ kiểm tra.


2. Tính kế thừa và cách lựa chọn theo thứ tự của CSS

a. Tính kế thừa

  • Các định dạng CSS được áp dụng cho một phần tử HTML sẽ được kế thừa bởi các phần tử con cháu của nó.

b. Thứ tự ưu tiên

  • Trình duyệt sẽ ưu tiên áp dụng định dạng được viết cuối cùng trong CSS.
  • Kí hiệu * trong bộ chọn áp dụng cho mọi phần tử nhưng có độ ưu tiên thấp nhất.
  • Kí hiệu !important được sử dụng để đánh dấu thuộc tính có độ ưu tiên cao nhất.

Ví dụ về các định dạng quan trọng

p {
  font-family: Arial, sans-serif;   /* Phông chữ Arial, sans-serif */
  font-size: 16px;                 /* Cỡ chữ 16px */
  color: blue;                     /* Màu chữ xanh dương */
  text-align: justify;             /* Căn đều hai bên */
  text-indent: 2em;                 /* Thụt lề dòng đầu tiên 2em */
  line-height: 1.5;                 /* Chiều cao dòng 1.5 */
}

h1 {
  font-weight: bold; /* Chữ đậm */
  text-decoration: underline; /* Gạch chân */
}


Câu hỏi trắc nghiệm (dạng D1 và D2) Tin học 12 Bài 14. Định dạng văn bản bằng CSS

Thời gian làm bài: 30 phút
Đáp án chỉ hiển thị sau khi hoàn thành bài làm
Câu hỏi sẽ được hiển thị ngẫu nhiên
Vui lòng nhập họ và tên để bắt đầu làm bài

NB

Thuộc tính CSS nào thiết lập kiểu chữ nghiêng?

NB

Giá trị nào KHÔNG thuộc thuộc tính text-align?

NB

Phông chữ nào sau đây thuộc loại "có chân" (serif)?

NB

Đơn vị rem trong CSS được tính dựa trên:

NB

Thuộc tính text-decoration: line-through tạo hiệu ứng:

TH

Đoạn mã nào sau đây căn phải văn bản và thụt lề dòng đầu 2em?

TH

Đoạn mã nào đặt màu chữ đỏ cho tiêu đề và xanh lá cho các phần tử khác?

TH

Khi viết font-family: "Courier New", monospace;, trình duyệt ưu tiên hiển thị phông nào?

TH

Giá trị font-weight: 900 tương đương với:

TH

Đoạn mã p { line-height: 150%; } có tác dụng:

VD

Đoạn mã CSS sau có tác dụng gì?
div {
    text-indent: -1em;
    line-height: 2;
}

VD

Một phần tử <span> kế thừa color: blue từ <body>, nhưng hiển thị màu đỏ. Nguyên nhân là:

VD

Đoạn mã nào khiến tiêu đề h1 có cỡ chữ 20px dù có * { font-size: 16px; }?

VD

Đoạn mã nào thiết lập chữ đậm và nghiêng cho thẻ <em>?

Một học sinh viết CSS sau:
body { font-family: Arial; color: black; }
h1 { color: red; text-align: center; }
p { text-indent: 2em; }

Nhận định:

NB Tiêu đề h1 sử dụng phông Arial

NB Đoạn văn thừa hưởng màu đen từ body

TH text-indent: 2em thụt lề dòng đầu tiên

VD Thêm p { color: blue; } sẽ đổi màu đoạn văn thành xanh

Với đoạn mã CSS:
h2 { font-size: 1.2em !important; }
h2 { font-size: 24px; }
* { font-family: serif; }

Nhận định:

NB h2 có cỡ chữ 24px

NB h2 dùng phông serif

TH !important ưu tiên thuộc tính viết trước

VD Các phần tử khác dùng phông serif

Trang web có CSS:
body { line-height: 1.5; }
em { font-style: italic; color: green; }

Nhận định:

NB line-height: 1.5 tăng khoảng cách dòng

NB Văn bản trong <em> kế thừa màu từ body

TH font-style của <em> có thể bị ghi đè

VD line-height không ảnh hưởng đến căn lề

Với đoạn mã CSS sau:
p { text-align: justify; text-indent: 5%; }
* { color: blue; }
h1 { color: red !important; }

Nhận định:

NB Đoạn văn căn đều hai bên

NB text-indent: 5% tính theo chiều rộng phần tử cha

TH Tiêu đề h1 có màu đỏ

VD Tất cả phần tử có màu xanh


Bảng xếp hạng

Hạng Họ tên Điểm số Thời gian
1
Mai 7 lần thi
100/100
29 giây
2
Võ Thanh Sang 5 lần thi
100/100
30 giây
3
. 10 lần thi
100/100
32 giây
4
Phạm Thị Phương Oanh 8 lần thi
100/100
33 giây
5
Phan Kim Ngân 3 lần thi
100/100
34 giây
6
Đồng Đăng Khoa 1 lần thi
100/100
42 giây
7
Diệp Huỳnh Như 3 lần thi
100/100
46 giây
8
Lăng Trường Khả 1 lần thi
100/100
46 giây
9
Nguyễn Thành Đạt 5 lần thi
100/100
57 giây
10
Trần ngọc thư 6 lần thi
100/100
58 giây
11
Trần Ngọc Hào 1 lần thi
100/100
59 giây
12
Cao Thị Cẩm Ly 9 lần thi
100/100
1 phút 0 giây
13
Trần Ngọc Thư 6 lần thi
100/100
1 phút 4 giây
14
Trần Quốc Minh 5 lần thi
100/100
1 phút 9 giây
15
Thuý Quyên 4 lần thi
100/100
1 phút 16 giây
16
Lê Như Mạnh 1 lần thi
100/100
1 phút 16 giây
17
Xvd 1 lần thi
100/100
2 phút 1 giây
18
Nguyễn Phước thiện 5 lần thi
100/100
2 phút 14 giây
19
Lê Trâm Anh 2 lần thi
100/100
2 phút 22 giây
20
Nguyễn Như Ý 1 lần thi
100/100
2 phút 55 giây
21
Nguyễn Hiếu Nghĩa 1 lần thi
100/100
3 phút 6 giây
22
Dương Hoàng Trọng 1 lần thi
100/100
4 phút 17 giây
23
B 1 lần thi
100/100
5 phút 46 giây
24
Thúy Quyên 4 lần thi
97/100
1 phút 46 giây

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *